Danh sách người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tại TTYT huyện Krông Nô
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KRÔNG NÔ ĐỢT I NĂM 2023
1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Krông Nô
2. Địa chỉ: Thôn Nam Thạnh, xã Nam Đà, Krông Nô, Đăk Nông.
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 24/24. 7 ngày/ tuần
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:
STT | Họ và tên người hành nghề KBCB* | Số chứng chỉ hành nghề | Phạm vi hoạt động chuyên môn** | Thời gian đăng ký hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc) | Vị trí chuyên môn (ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trương Hy | 000008/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nhi Khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Giám đốc |
2 | Lê Ái | 000156/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Tai Mũi Họng | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Phó Giám Đốc |
3 | Lê Văn Thái | 000071/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Phó Giám Đốc/Phụ trách chuyên môn |
4 | Phạm Ngọc Biên | 0000569/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới theo quy định tại khoản 2, điều 4 thông tư 35/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ Y tế quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
5 | Mai Thanh | 000160/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Siêu âm tổng quát; Siêu âm Tim. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
6 | Y Jen Êban | 0001137/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Lao; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học gia đình. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
7 | Trương Thị Lài | 0000568/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
8 | Trương Thị Bưởi | 0000547/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
9 | Phan Thị Tuyết Mai | 0000560/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
10 | Nguyễn Thị Lý | 0000541/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
11 | Nguyễn Thị Kim Nhung | 0000913/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Siêu âm Tổng quát. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
12 | Huỳnh Văn Thông | 0000546/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
13 | Phạm Văn Hoạt | 0000571/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
14 | Huỳnh Cao Thịnh | 0000559/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
15 | Đỗ Thị Ánh Nguyệt | 0000540/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
16 | Trần Thị Tuyết Mai | 0000553/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
17 | Phùng Kiều Oanh | 002770/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Lao. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
18 | Phạm Thị Thúy Linh | 002392/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
19 | Nguyễn Thị Phú | 003162/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm |
20 | Cầm Bá Mão | 001899/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chẩn đoán hình ảnh, siêu âm sản phụ khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
21 | Đoàn Quốc Thanh | 0000558/ĐNO-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật của cử nhân kỹ thuật hình ảnh | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Cử nhân kỹ thuật Y học hình ảnh/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
22 | Vương Thị Hóa | 0000550/ĐNO-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
23 | Trần Ngọc Khoa | 0000562/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 11 thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 của Bộ Y Tế, Bộ Nội Vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Cử nhân kỹ thuật Y học hình ảnh/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
24 | Phan Thị Hồng Oanh | 0002839/ĐNO-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
25 | Nguyễn Thị Kim Hằng | 0000561/ĐNO-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
26 | Hồ Thị Thịnh | 0002863/ĐNO-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
27 | Chu Quốc Thái | 0001024/ĐNO-CCHN | Quy định tại Điều 3, Thông tư số 23/2009/TT-BYT ngày 01/12/2009 của Bộ Y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
28 | Nguyễn Gia Toàn | 0001230/ĐNO-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
29 | Nguyễn Thành Long | 0002992/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
30 | Bùi Thị Liễu | 0001026/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Răng Hàm Mặt, đa khoa, Lao, HIV. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
31 | Nguyễn Đức Thọ | 0001031/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh |
32 | Lê Đình Tùng | 0001136/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt, đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
33 | Nguyễn Thành Chương | 0001041/ĐNO-CCNH | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
34 | Trịnh Thị Hải Yến | 0001457/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Tai Mũi Họng, đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
35 | Ngân Thị Thêm | 002066/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Da Liễu, đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
36 | Vũ Thị Phương | 0000574/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa khám liên chuyên khoa |
37 | Nguyễn Thị Bích Khê | 0000576/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa khám liên chuyên khoa |
38 | Nguyễn Thị Ngát | 0000556/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa khám liên chuyên khoa |
39 | Nguyễn Thị Ánh Hồng | 002452/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa khám liên chuyên khoa |
40 | Hồ Khắc Vĩ | 00002994/DNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Lao. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa Kiểm soát Bệnh tật- HIV/AIDS |
41 | Nguyễn Quốc Văn | 0001226/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Tâm thần. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/ Khoa Y tế Công Cộng |
42 | Lưu Thị Ngọc Anh | 008466/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
43 | Châu Thị Thu Hòa | 002052/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
44 | Nguyễn Thu Loan | 002359/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa |
45 | Phạm Ngọc Dũng | 000182/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
46 | Lê Mai Hùng | 001874/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
47 | Huỳnh Thị Ái | 0001067/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
48 | Phùng Thị Yến Hồng | 0000575/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
49 | Ngô Đức Ninh | 0000577/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
50 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | 0000566/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
51 | Võ Nhật Hóa | 002152/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
52 | Nguyễn Thị Anh Trinh | 003015/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
53 | Võ Thế Sự | 0000554/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức |
54 | Hoàng Thị Thu Hà | 000200/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Sản khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
55 | Trần Văn Hà | 002958/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, sản khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
56 | Trương Thị Tuyết | 0000580/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
57 | Nguyễn Thị Chung | 0000544/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
58 | Nguyễn Thị Huệ | 0000555/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
59 | Nguyễn Thị Mộng Linh | 0000581/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
60 | Nguyễn Thị Thu Thanh | 0001043/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
61 | Đào Thị Thương | 002795/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, sản khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản |
62 | Trần Thị Kim Thoa | 0001066/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
63 | Vũ Quốc Minh | 000133/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Lương Y/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
64 | Hồ Gia Minh | 000283/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
65 | Nguyễn Trường Trung | 0002905/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
66 | Trần Nhân Ánh | 0001112/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
67 | Trần Hữu Phục | 0001765/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng |
68 | Hồ Sỹ Phú | 0000552/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Trưởng phòng/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
69 | Đào Thị Kim Phúc | 0001245/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
70 | Trần Thị Xinh | 0002716/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
71 | Đỗ Thị Mỹ Chi | 0000557/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ |
72 | Nguyễn Thị Thanh Thiên | 0001900/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Phòng HC-KT |
73 | Nguyễn Thị Nhạn | 0001259/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa YTCC, DD và ATVSTP |
74 | H Nga Niê | 0001206/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/ Khoa YTCC, DD và ATVSTP |
75 | Bùi Thị Mỹ Trinh | 0002420/ĐNO – CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa Dân số và phát triển |
76 | Đoàn Thị Bích Ngọc | 0001233/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa Dân số và phát triển |
77 | Trần Quýt | 0002423/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa Dân số và phát triển |
78 | Lê Mạnh Hùng | 0002050/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Khoa KSBT, HIV/AIDS |
79 | Nguyễn Thị Kim Vĩnh | 0001229/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Khoa KSBT, HIV/AIDS |
80 | Phạm Vương Quốc | 002993/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/Khoa KSBT, HIV/AIDS |
81 | Phan Thị Như Quỳnh | 0001246/ĐNO-CCHN | Quy định tại điều 10, thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 của Liên bộ Y tế-Nội vụ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/Khoa KSBT, HIV/AIDS |
82 | Trần Thị Kim Chi | 0000570/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Phòng Điều dưỡng |
83 | Phạm Thị Dịu | 0000545/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Trưởng phòng/Phòng Điều dưỡng |
84 | Trần Thị Trúc | 0001232/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Phòng Điều dưỡng |
85 | Nguyễn Công Sơn | 0000543/ĐNO-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; YHCT. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/ Trưởng trạm/Tyt Nam Xuân |
86 | Lương Trung Thực | 0001223/ĐNO-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa, Lao, Tâm Thần. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/Tyt Nam Xuân |
87 | Phan Thị Lài | 0001244/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Tyt Nam Xuân |
88 | Phan Thị Vân Kiều | 0001263/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Tyt Nam Xuân |
89 | Nguyễn Thị Triều | 0001273/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | nữ hộ sinh/Tyt Nam Xuân |
90 | Nguyễn Thị Bích Liên | 450/ĐNO-CCHND | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/Tyt Nam Xuân |
91 | Lê Thị Phương Thảo | 002430/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sỹ/Tyt Nam Xuân |
92 | Đào Văn Nội | 002297/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ /Trưởng Trạm/Tyt Nâm nung |
93 | Phan Văn An | 002094/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/Tyt Nâm nung |
94 | Trần Thị Ảnh | 0001276/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Tyt Nâm nung |
95 | Trần Thị Huyền | 0001218/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/Tyt Nâm nung |
96 | Đoàn Thị Thảo | 362/ĐNO-CCHND | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/Tyt Nâm nung |
97 | Hà Thị Hải | 002429/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/Tyt Nâm nung |
98 | Lương Văn Mạnh | 002078/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, y học cổ truyền | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/Tyt Nâm nung |
99 | Y Ngoan | 002096/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa,khám tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác Sĩ/Tyt Nâm nung |
100 | Trần Thị Thu Thúy | 0001234/ĐNO-CCHN; 20220823_38/B49 | khám, chữa bệnh thông thường sản khoa ; khám chữa bệnh chuyên khoa tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Nam Đà |
101 | Lương Thanh Thịnh | 0001211/ĐNO-CCHN; | Khám, chữa bệnh thông thường nội khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Nam Đà |
102 | Nguyễn Thị Hậu | 0001280/ĐNO-CCHN | quy định tạo quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 của bộ nội vụ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Nam Đà |
103 | Nguyễn Thị Minh Tâm | 409/ĐNO-CCHN | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Nam Đà |
104 | Lê Thị Thanh Nhựt | 002500/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/trưởng trạm/TYT Nam Đà |
105 | Trần Thị Sim | 003213/ĐNO-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ y tế, bộ nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Nam Đà |
106 | Nguyễn Thái Long | 002686/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Nam Đà |
107 | Trương Thị Hương | 0001282/ĐNO-CCHN | quy định tạo quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 của bộ nội vụ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Nam Đà |
108 | Hà Thị Hiền | 0001253/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT Quảng Phú |
109 | Phạm Văn Pha | 0001272/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Quảng Phú |
110 | Hoàng Thị Thu Hiền | 003413/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Quảng Phú |
111 | Phạm Thị Thu | 870/CCHN-D-SYT-ĐNO | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Quảng Phú |
112 | Nguyễn Thanh Phát | 003310/ĐNO-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của bộ y tế, bộ nội vụ. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Quảng Phú |
113 | Bùi Thị Ngọc | 003414/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/trạm trưởng/TYT Quảng Phú |
114 | Trương Công Thành | 0001277/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền, khám tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Quảng Phú |
115 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | 1006/CCHN-D-SYT-ĐNO | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Quảng Phú |
116 | Hà Thị Bền | 0001236/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đăk Nang |
117 | Hoàng Hoa Trà My | 0001220/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đăk Nang |
118 | Lê Thị Thu Sương | 0001221/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT Đăk Nang |
119 | Thái Tấn Hải | 0001250/ĐNO-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa, khám tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/Trưởng Trạm/TYT Đăk Nang |
120 | Mai Thị Hương | 329/ĐNO-CCHN | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Đăk Nang |
121 | Đàm Thị Trang | 002424/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đăk Nang |
122 | Hồ Thị Gia Thuận | 002388/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Đăk Nang |
123 | Hoàng Văn Hải | 0001238/ĐNO-CCHN | Khám ,chữa bệnh Nội khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/Trưởng Trạm/TYT Buôn Choah |
124 | Hoàng Mạnh Cường | 002308/ĐNO-CCHN | Khám, chữa bệnh bằngY học cổ truyền; Chuyên khoa tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Buôn Choah |
125 | Hồ Thị Tâm | 0001239/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Buôn Choah |
126 | Nguyễn Thị Miến | 0001212/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT Buôn Choah |
127 | Lê Thị Bình | 477/CCHN-D-SYT-ĐNO | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Buôn Choah |
128 | Ngân Đức Tiệp | 002559/ĐNO-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; Lao | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Buôn Choah |
129 | Phạm Văn Hồi | 0001222/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Tân Thành |
130 | Phạm Thị Thu Thắm | 0001237/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Tân Thành |
131 | Y Thuyết | 002029/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/ Người phụ trách chuyên môn/TYT Tân Thành |
132 | Đinh Thị Trà My | 0002771/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Tân Thành |
133 | Lương Thị Ang | 002414/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Tân Thành |
134 | Vũ Thị Dinh | 0001214/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/ Trưởng trạm/TYT Tân Thành |
135 | Nguyễn Thị Thanh Hương | 555/CCHND-D-SYT-ĐNO | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Tân Thành |
136 | Trần Thị Hằng | 0001228/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT TT ĐĂk Mâm |
137 | Nguyễn Tường Vi | 0001272/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT TT ĐĂk Mâm |
138 | Y Niếu Ya | 002056/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/Người phụ trách chuyên môn/TYT TT ĐĂk Mâm |
139 | Lê Thị Phương Thảo | 003251/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, y học cổ truyền. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT TT ĐĂk Mâm |
140 | Phạm Thị Hoài Linh | 002426/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT TT ĐĂk Mâm |
141 | Nguyễn Thị Lan Thao | 0001459/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/ Trưởng trạm/TYT TT ĐĂk Mâm |
142 | Đặng Thị Ánh | 458/ĐNO-CCHND | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT TT ĐĂk Mâm |
143 | Nguyễn Mạnh Linh | 0001224/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT TT ĐĂk Mâm |
144 | Nguyễn Thị Thanh Thủy | 0001247/ĐNO – CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT Đăk Drô |
145 | Trần Thị Vẹn | 948/CCHN-D-SYT-ĐNO | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Đăk Drô |
146 | Phạm Thị Thu Liễu | 0001225/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đăk Drô |
147 | Nguyễn Thùy Linh | 001768/ĐL-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đăk Drô |
148 | Phạm Thị Sáu | 0001257/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa,tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Đăk Drô |
149 | Chu Thị Em | 002293/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa,tâm thần | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/trưởng trạm /TYT Đăk Drô |
150 | Bùi Hoàng Quốc Việt | 001585/ ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT,lao | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Đăk Drô |
151 | Đinh Mạnh Khang | 001751//ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/Trưởng Trạm/TYT Đắk Sôr |
152 | Nguyễn Thị Loan | 0001207/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Đắk Sôr |
153 | Nguyễn Thị Nguyệt | 454/ĐNO-CCHND | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Đắk Sôr |
154 | Phạm Thị Minh | 0001279/ĐNO-CCHN | Quy định tại quyết định số 41/2005 QĐ – BNV ngày 22/04/2005 của Bộ Nội Vụ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đắk Sôr |
155 | Vương Hồng Duyên | 0001262/ĐNO-CCHN | Quy định tại điều 5, thông tư số 12/2011/TT/BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y Tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT Đắk Sôr |
156 | Ngân Văn Soạn | 0001243/ĐNO-CCHN | Quy định tại điều 10, thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 27/05/2015 của Liên Bộ Y Tế – Bộ Nội Vụ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y sĩ/TYT Đắk Sôr |
157 | Dương Thị Châu | 002425/ĐNO-CCHN | thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn của điều dưỡngTH theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 của Bộ Y Tế, Bộ Nội Vụ. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đắk Sôr |
158 | Phan Thị Tiến | 0001267/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều Dưỡng viên/TYT Nâm Nđir |
159 | Hồ Thị Thu Hằng | 457/ĐNO-CCHND | Quản lý tủ thuốc trạm y tế | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Dược sĩ/TYT Nâm Nđir |
160 | Nguyễn Thị Thu Ái | 0001268/ĐNO-CCHN | Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Nữ hộ sinh/TYT Nâm Nđir |
161 | Phan Thị Ngọc Niệm | 0001216/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Nâm Nđir |
162 | Nguyễn Văn Hướng | 0001235/ĐNO-CCHN | Khám, chữa bệnh thông thường nội khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Nâm Nđir |
163 | Lý Thị Lê | 002203/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám chuyên khoa tâm thần, khám Lao, Siêu Âm | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/TYT Nâm Nđir |
164 | Vi Thị Dần | 002428/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Nâm Nđir |
165 | Đinh Thị Thùy Trang | 002292/ĐNO-CCHN | Bác sỹ đa khoa | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Bác sĩ/Trưởng trạm/TYT Đức Xuyên |
166 | Võ Thị Tiền | 0001264/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng/TYT Đức Xuyên |
167 | Nguyễn Phạm Cẩm Nguyên | 003206/ĐNO-CCHN | Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Điều dưỡng viên/TYT Đức Xuyên |
168 | Ngô Quang Thuận | 0001266/ĐNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Đức Xuyên |
169 | Văn Thị Yến | 003159/BTH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh YHCT. | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. | Y Sĩ/TYT Đức Xuyên |
5. Danh sách đăng ký người làm việc:
STT | Họ và tên | Văn bằng chuyên môn | Thời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (*) | Vị trí làm việc |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Thị Chung | Cử nhân Y Tế Công Cộng | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Trưởng phòng HC-KT |
2 | Nguyễn Thị Dạ Thảo | Cử nhân Kế toán | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
3 | Bùi Thị Mỹ Hạnh | Cử nhân Kế toán | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
4 | Đinh Thị Trang | Cử nhân Kế toán | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
5 | Nguyễn Thị Thanh Trang | Cử nhân Kế toán | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
6 | Nguyễn Hồng Vinh | Cử nhân Kế toán | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
7 | Trần Thị Thu Thảo | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
8 | Nguyễn Hợi | Lái xe | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
9 | Lê Ngọc Thường | Lái xe | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
10 | Trần Viết Đức | Lái xe | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
11 | Hồ Thị Mỹ Nhung | Văn thư | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
12 | Trần Thị Thanh Huyền | Văn thư | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng HC-KT |
13 | Nguyễn Đức Bình | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng KHNV |
14 | Y Tân Niê | CN CNTT | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng KHNV |
15 | Lê Thị Mỹ Linh | Bác sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng KHNV |
16 | Hồ Khắc Sừng | Bác sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Trưởng khoa/ Khoa KSBT, HIV/AIDS |
17 | Lê Xuân Huấn | Bác sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa KSBT, HIV/AIDS |
18 | Đỗ Thị Lập | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dân số và phát triển |
19 | Lương Nguyễn Thị Lệ My | Hộ lý | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng Điều dưỡng |
20 | Đỗ Thị Duyên | Hộ lý | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng Điều dưỡng |
21 | Văn Thị Kim Thảo | Hộ lý | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng Điều dưỡng |
22 | Trần Thị Liên | Hộ lý | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng Điều dưỡng |
23 | Nguyễn Thị Hà | Hộ lý | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng Điều dưỡng |
24 | Trần Thị Chuyển | Hộ lý | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Phòng Điều dưỡng |
25 | Đoàn Thị Thanh Loan | Công nghệ TP | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP |
26 | Vũ Thị Thúy Vân | Công nghệ TP | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP |
27 | Lương Xuân Hiếu | Củ nhân YTCC | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP |
28 | Dương Thị Nga | Điều dưỡng | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP |
29 | Nguyễn Huệ | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
30 | Nguyễn Thị Thu Sương | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
31 | Nguyễn Thị Liên | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
32 | Hoàng Thị Hồng Lam | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
33 | Trịnh Thị Phương Uyên | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
34 | Phan Thị Quỳnh Như | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
35 | Nguyễn Đình Dương | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
36 | Nguyễn Hoàng Tú | Kỹ sư điện điện tử | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Dược- Vật tư- TTBYT |
37 | Lê Thị Mỹ Hương | Điều dưỡng | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Trạm Y tế Đức Xuyên |
38 | Trần Thị Kim Chi | Dược sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Trạm Y tế Đức Xuyên |
39 | Đặng Anh Vũ | Bác sĩ | 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6 | Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội Nhi Nhiễm |
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!