Đề nghị gửi thư báo giá dịch vụ kiểm định, kiểm xạ, hiệu chuẩn trang thiết bị, y dụng cụ
Kính gửi: Các đơn vị kinh doanh dịch vụ kiểm định, kiểm xạ và hiệu chuẩn trang thiết bị y tế tại Việt Nam.
Trung tâm y tế Krông Nô có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu gói thầu “Kiểm định, kiểm xạ và hiệu chuẩn trang thiết bị y tế” với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin yêu cầu báo giá:
- Trung tâm y tế huyện Krông Nô, địa chỉ thôn Nam Thạnh, xã Nam Đà, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
- Người nhận báo giá: Ông Nguyễn Hoàng Tú, nhân viên quản lý Trang thiết bị khoa Dược-TTB,VTYT, Trung tâm y tế huyện Krông Nô, số điện thoại 0944.265.146, địa chỉ Email [email protected].
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
Nhận trực tiếp qua đường bưu điện theo địa chỉ: Nguyễn Hoàng Tú, nhận viên quản lý Trang thiết bị khoa Dược-TTB,VTYT, Trung tâm y tế huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông, số điện thoại 0944.265.146. và nhận thư báo giá qua địa chỉ Email: [email protected];
- Thời gian nhận báo giá: Bắt đầu từ 14 giờ 00 phút ngày 10 tháng 9 năm 2024 đến hết ngày 23 tháng 9 năm 2024 (căn cứ theo dấu bưu điện, đơn vị chuyển phat nhanh); các báo giá sau thời gian trên sẽ không được xem xét lựa chọn;
- Thời hạn báo giá tối thiểu là 90 ngày và tối đa là 120 ngày kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2024;
- Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục trang thiết bị y tế kiểm định, kiểm xạ, hiệu chuẩn:
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ ĐỀ NGHỊ GỬI BÁO GIÁ
STT | Danh mục dịch vụ | ĐVT | Số Lượng | Mô tả dịch vụ | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Dự kiến ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Máy Xquang cáo tần Shimazu 150L-40E | Máy | 01 | Kiểm định an toàn máy Xquang theo quy chuẩn QCVN 15/2018/BKHCN của Bộ khoa học công nghệ | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
2 | Kiểm định tính năng an toàn Dao mổ điện Geister ESU-X300 | Cái | 1 | Kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật của dao mổ điện theo Quyết định số 3238/QĐ-BYT ban hành ngày 30/6/2021 | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
3 | Kiểm định tính năng an toàn máy phá rung tim Nihon Kohden TEC 5531 | Cái | 1 | Kiểm định an toàn và tính năng kỹ thuật của máy phá rung tim theo Quyết định số 4396/QĐ-BYT ban hành ngày 4/12/2023 | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
4 | Kiểm định Phương tiện đo điện tim | Máy | 1 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
5 | Hiệu chuẩn Micro Pipet 1 kênh dạng piton | Cái | 2 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
6 | Kiểm định Máy đo khúc xạ tự động | Cái | 1 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
7 | Cân bàn có thước đo kiểm tra sức khỏe | Cái | 3 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
8 | Kiểm định Huyết áp kế gồm: huyết áp kế lò xo; | Cái | 23 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
6 | Kiểm định Huyết áp kế điện tử | Cái | 6 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
10 | Kiểm định nhiệt kế thủy ngân y học | Cái | 10 | Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 theo Thông tư 07/2019/TT-BKHCN về việc sửa đổi Thông tư 23/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
11 | Kiểm định Thang máy vận chuyển bệnh nhân | Cái | 01 | Kiểm định theo thông tư 36/2019/TT-BLĐTB&XH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ lao động thương binh và xã hội | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
12 | Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan. | HT | 2 | Kiểm định theo thông tư 36/2019/TT-BLĐTB&XH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ lao động thương binh và xã hội | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
13 | Nồi hấp áp lực | Cái | 03 | Kiểm định theo thông tư 36/2019/TT-BLĐTB&XH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ lao động thương binh và xã hội | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
14 | Bồn chứa khí nén | Cái | 01 | Kiểm định theo thông tư 36/2019/TT-BLĐTB&XH ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ lao động thương binh và xã hội | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
15 | Kiểm xạ phòng đặt máy Xquang | Phòng | 1 | Kiểm xạ phòng đặt thiết bị bức xạ y tế theo quy định tại Thông tư 13/2014/TT-BKHCN | Trung tâm y tế huyện Krông Nô | 5/10/2024 |
Tổng cộng |
- Địa điểm thực hiện dịch vụ: Trung tâm y tế huyện Krông Nô, địa chỉ thôn Nam Thạnh, xã Nam Đà, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
- Thời gian dự kiến thực hiện: 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
- Dự kiến về các điều khoản tạm ứng: Không áp dụng, thanh toán hợp đồng: Theo tiến độ khối lượng thực hiện.
Trung tâm Y tế huyện Krông Nô rất mong được sự giúp đỡ của quý Công ty, xin trân trọng cảm ơn!
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!