Chế độ ăn – Phụ nữ có thai và cho con bú

CHẾ ĐỘ ĂN

Phụ nữ có thái và cho con bú

(Mã: SK01-CĐ PNMT&CCB, SK02-CĐ PNMT&CCB, SK03-CĐ PNMT&CCB )

I. NGUYÊN TẮC DINH DƯỠNG

– Đủ năng lượng:

+ Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu: 30-35 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày

+ Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa: 30 – 35 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày+300 kcal/ngày

+ Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và cho con bú: 30-35 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày+500 kcal/ngày. – Chất đạm: 15-20% tổng năng lượng.

– Chất bột đường: 55 – 56 % tổng năng lượng

– Chọn thực phẩm giàu: vitamin nhóm B, acil folic.

– Chọn thực phẩm giàu muối khoáng: sắt, canxi.

– Tránh các thức ăn kích thích, thức ăn lạ.

– Tăng cường các chất xơ tránh táo bón.

– Muối: 6g/ngày. Đối với phụ nữ mang thai 3 tháng

cuối lượng muối nên dưới 6g/ngày.

– Nước: 40ml/kg cân nặng/ ngày

 II. LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

– Ăn đa dạng hóa và đầy đủ các loại thực phẩm để có đủ chất cho thai nhi phát triển tốt nhất. Một số thực phẩm giàu sắt như: thịt đỏ (thịt lợn, thịt bò), rau giền, các loại rau có màu xanh đậm…

-Một số thực phẩm giàu canxi: sữa, tôm, cá nhỏ, cua, ốc, hạt vừng…

 – Nên ăn cá ít nhất 3 – 4 lần/tuần để bổ sung các acid béo thiết yếu phát triển trí não thai nhi.

– Ăn đủ rau xanh để tránh táo bón (400 – 600g/ngày). Bổ sung quả chín để cung cấp vitamin (ăn đa dạng các loại quả).

– Thời kỳ nuôi con bú: Chú ý uống đủ nước để tạo đủ sữa (1,5 – 2 lít nước/ngày). Nên uống các loại nước đảm bảo đạt chuẩn.

III. THỰC ĐƠN MẪU

Năng lượng:1800 kcal. Áp dụng cho:

+ Phụ nữ mang thai nặng 60kg (ba tháng đầu thai kỳ).

+ Phụ nữ mang thai nặng 50kg (ba tháng giữa thai kỳ).

+ Phụ nữ mang thai nặng 45kg (ba tháng cuối thai kỳ).

 + Bà mẹ cho con bú nặng 45kg

(Cân nặng được tính trước lúc mang thai)

THỰC PHẨM CHO MỘT NGÀY:

– Gạo tẻ: 230g

– Bánh phở: 150g

– Thịt nạc + cá: 200 – 250g.

– Sữa: 1 cốc

– Rau xanh: 400g

– Quả chín: 200g – 300g

– Dầu ăn: 15 – 20ml (3 – 4 thìa 5ml)

– Lượng muối: 6g/ngày

VÍ DỤ THỰC ĐƠNĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG (ĐV THỰC PHẨM)
Bữa sáng: Phở thịt bò 
Bánh 150g Thịt bò 55gNữa bát to
Rau thơm, hành lá Bữa phụ sáng: Sữa10 – 12 miếng mỏng
Bữa phụ sáng (9giờ) 
Sữa bột toàn phần 25g1 cốc 150ml
Bữa trưa: Cơm, tôm rang thịt, rau muống xào, quả chín 
Gạo tẻ 120g2 nửa bát con cơm
Tôm đồng 40g10 con to
Thịt lợn nạc 40g6 – 7 miếng nhỏ
Dầu ăn 13ml Rau muống xào 200g Cam 150g2,5 thìa (thìa 5ml)
Rau muốn xào 200g  lưng bát con rau
Cam 150g1/2 quả to
Bữa tối: Cơm, thịt rim, bí xanh luộc chấm muối lạc, canh rau cải nấu thịt, quả chín 
Gạo tẻ 109g2 nửa bát con cơm
Thịt nạc 60g (rim)8-10 miếng nhỏ
Thịt nạc 10g (nấu canh) 
Rau cải 35g 
Bí xanh 2001 miệng bát con
Lạc 8g1 thìa 5ml đầy
Dầu ăn 5ml1 thìa 5ml
Bưởi 185g3 múi trung bình

IV. THỰC PHẨM THAY THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG:

1. Nhóm đạm: 100g thịt lợn nạc tương đương với: 100g thịt bò, thịt gà; 1.2 lạng tôm, các nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà; 8 quả trứng chim cút; 200g đậu phụ.

2. Nhóm chất bột đường: 100g gạo tương đương 2 lưng bát cơm; 100g miến, 100g bột mỳ; 100g bánh quy; 100g phở khô; 100g bún khô; 170g bánh mỳ; 250g bánh phở tươi; 300g bún tươi; 400g củ các loại.

3. Nhóm chất béo: 1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương với 8g lạc hạt, 8g vùng.

4. Muối: 1g muối ăn tương đương với 5ml nước mắm, 7ml magi.

Dinh dưỡng cho người bị sốt xuất huyết

1. Mục đích của việc dùng chế độ dinh dưỡng khi bị sốt xuất huyết

– Hạn chế mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng như buồn nôn, nôn,…

– Hỗ trợ cải thiện tình trạng rối loạn dung nạp thức ăn

– Ngăn ngừa các biến chứng nặng có thể xảy ra như xuất huyết tiêu hóa, mất nước,…

– Cải thiện tiểu cầu và giải độc cơ thể người bệnh.

– Nhanh chóng hồi phục sức khỏe cho người bệnh sốt xuất huyết.

Trong đó, có hai mối quan tâm hàng đầu trong quá trình điều trị cho bệnh nhân sốt xuất huyết là theo dõi sát sao lượng tiểu cầu và bù dịch, bù điện giải cho người bệnh kịp thời. Biết được nên ăn những gì và những không nên ăn những gì khi bị sốt xuất huyết là rất quan trọng. Bởi một chế độ ăn uống đầy đủ và đúng cách là cách tốt nhất để giúp cơ thể chống chọi và mau chóng phục hồi.

Một chế độ ăn uống đầy đủ và đúng cách là cách tốt nhất để giúp cơ thể chống chọi và mau chóng phục hồi.

2. Khi mắc sốt xuất huyết nên ăn uống như nào?

Chế độ ăn uống cho người bệnh sốt xuất huyết sẽ tùy thuộc vào giai đoạn của bệnh như sau:

– Giai đoạn đầu khi người bệnh bị sốt cao thì nên ăn lỏng.

– Khi đến giai đoạn cơn sốt giảm dần và người bệnh phục hồi thì chuyển qua chế độ ăn nhẹ.

– Khi người bệnh hồi phục thì ăn uống chế độ bình thường, đồng thời bổ sung đủ dinh dưỡng để sức khỏe trở lại bình thường.

Trong thời gian đầu mắc sốt xuất huyết, người bệnh thường sốt cao, mệt mỏi, đau người, nhức đầu nên không cảm thấy muốn ăn bất cứ thứ gì. Người bệnh ở giai đoạn này hay buồn nôn, nôn mửa và cơ thể suy nhược. Do vậy chế độ ăn lỏng, mềm sẽ phù hợp cho người bệnh vì nó dễ tiêu hóa, hấp thu hơn thức ăn đặc, cứng.

Nên cho người bệnh ăn một lượng nhỏ và chia nhiều bữa trong ngày. Chế độ ăn lỏng cũng giúp cung cấp nhiều nước giúp bù lại lượng nước mất đi khi sốt cao. Uống nhiều nước tại thời điểm này là điều vô cùng cần thiết.

3. Chế độ dinh dưỡng đúng cách và hiệu quả khi mắc sốt xuất huyết

Chế độ dinh dưỡng chỉ là một phần giúp hỗ trợ quá trình điều trị sốt xuất huyết tốt hơn. Tuy nhiên mỗi người sẽ có một chế độ ăn khác nhau do thể trạng khác nhau. Chính vì thế người bệnh khi thấy xuất hiện các dấu hiệu sốt xuất huyết thì cần đến các cơ sở y tế uy tín để được thăm khám với bác sĩ chuyên khoa và đồng thời được tư vấn chi tiết hơn về các thực phẩm bổ sung phù hợp.

3.1. Uống nhiều nước

Người bệnh khi sốt cao sẽ khiến cơ thể mất nước, do vậy cần uống nhiều nước để bù lại lượng nước mất đi.

Có thể uống nước lọc hoặc nước oresol nhiều lần trong ngày giúp bù điện giải. Cần lưu ý theo dõi màu sắc nước tiểu có trong hay không để bù nước kịp thời.

Nước dừa chứa nhiều chất dinh dưỡng, cung cấp chất điện giải tự nhiên nên phù hợp cho ai bị mất nước nghiêm trọng. Đồng thời nước dừa cũng cung cấp chất dinh dưỡng giúp cơ thể nhanh chóng phục hồi sau khi sốt xuất huyết.

Người sốt xuất huyết cần uống nhiều nước để bù lại lượng nước mất đi.

3.2. Thực phẩm giàu vitamin C

Các loại thực phẩm giàu vitamin C như cam, chanh, ổi,…giúp chống oxy hóa rất tốt, nhanh chóng giúp cơ thể hồi phục sau khi sốt xuất huyết. Thực phẩm giàu vitamin C là một lựa chọn không thể thiếu dành cho những bệnh nhân đang bị sốt xuất huyết.

3.3. Nên ăn sữa chua

Sữa chua có chứa các lợi khuẩn giúp hỗ trợ tiêu hóa và cân bằng vi khuẩn trong ruột. Nó giúp tăng cường sức khỏe, tăng cường sức đề kháng và khả năng chống viêm.

Hơn nữa sữa chua còn giúp hệ vi khuẩn đường ruột luôn khỏe mạnh từ đó giúp chống lại virus và nhiễm trùng do vi khuẩn.

3.4. Nên ăn nhiều trái cây

Hãy bổ sung các loại trái cây tươi như chuối, táo, cam quýt và ổi vì chúng giúp bổ sung rất nhiều khoáng chất và vitamin bị mất trong quá trình sốt cao. Trái cây cũng cung cấp năng lượng để chống lại sự mệt mỏi do nhiễm trùng gây ra. Người bệnh có thể dùng dưới dạng nước ép trái cây tươi cho dễ uống.

Trong đó lựu là một loại trái cây tuyệt vời để kiểm soát các triệu chứng sốt xuất huyết. Bởi lựu có tác dụng tăng lượng máu và giúp phục hồi sức khỏe cho người bệnh.

Trái cây giúp cung cấp năng lượng để chống lại sự mệt mỏi do nhiễm trùng gây ra.

3.5. Súp rau củ

Khi bị sốt xuất huyết, người bệnh sẽ cảm thấy mệt mỏi, chán ăn hoặc khó ăn. Hãy chế biến món súp rau củ bổ dưỡng và giàu protein thêm vào chế độ ăn uống của người bệnh. Có thể thêm nấm hoặc đậu nành để làm giàu protein. Một bữa ăn đầy đủ protein, năng lượng, chất xơ và khoáng chất sẽ giúp người bệnh mau khỏe hơn.

3.6. Không nên kiêng quá nhiều các loại thức ăn như trứng, thịt gà và cá

Người bệnh sốt xuất huyết phải thực hiện chế độ ăn giàu protein giúp cơ thể phục hồi nhanh chóng.
Vì vậy, những lời khuyên không nên ăn đồ tanh như cá, trứng là không có cơ sở chính xác. Những thực phẩm này giúp cung cấp cho cơ thể lượng chất để chống chọi lại tác nhân gây nhiễm trùng.

Người bệnh sốt xuất huyết phải thực hiện chế độ ăn giàu protein giúp cơ thể phục hồi nhanh chóng.

3.7. Tránh các thức ăn dầu mỡ và cay

Một điều quan trọng khác người bệnh cần lưu ý khi mắc bệnh sốt xuất huyết là virus có thể khiến hệ tiêu hóa của bạn yếu đi. Do đó điều quan trọng là bạn cần phải tránh các thức ăn cay và dầu mỡ trong thời gian bị nhiễm bệnh.

3.8. Tránh thực phẩm có màu đen, đỏ hoặc sẫm màu

Một số thực phẩm sẫm màu như củ dền, thanh long đỏ… người bệnh không nên ăn khi mắc sốt xuất huyết. Bởi vì trong thời gian bị bệnh sẽ có xuất huyết tiêu hóa, nếu người bệnh sử dụng những thực phẩm này thì khi nôn hoặc đi ngoài sẽ rất khó phân biệt với hiện tượng xuất huyết. Đồng thời gây khó khăn cho bác sĩ khi chẩn đoán.

Trên đây là chế độ dinh dưỡng đúng cách và hiệu quả khi mắc sốt xuất huyết. Khi chăm sóc người bệnh cần theo dõi sát trạng thái bệnh nhân. Nếu thấy xuất hiện các triệu chứng bất thường cần đưa đến ngay các cơ sở y tế để được điều trị kịp thời

Lưu ý, các thông tin trên chỉ dành cho mục đích tham khảo và tra cứu, không thay thế cho việc thăm khám, chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Người bệnh cần tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, không tự ý thực hiện theo nội dung bài viết để đảm bảo an toàn cho sức khỏe.

Hello

Hello

Loader Loading…
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Hello

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KRÔNG NÔ BỘ PHẬN DINH DƯỠNGCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

CHẾ ĐỘ ĂN

Bệnh tăng huyết áp, tăng huyết áp và rối loạn Lipid máu.

(Mã: TM01-CĐ THA  và TM01-TĐ THA & RLLP)

I. NGUYÊN TẮC DINH DƯỠNG

– Năng lượng: 30 kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

– Chất đạm: 15 – 20% tổng năng lượng

– Chất béo: 15 – 20% tổng năng lượng (trong đó 2/3 là acid béo không no).

– Chất đường bột: 65 – 70% tổng năng lượng

– Hạn chế Natri: < 2000 mg Na/ngày (< 5g muối/ ngày).

– Tăng Canxi, Magie.

– Cholesterol: dưới 300 mg/ngày.

– Đủ nước, vitamin.

– Tăng cường chất xơ.

II. LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

1. Lựa chọn thực phẩm

a, Thực phẩm nên dùng:

– Các loại gạo, mì, ngô, khoai, sắn, bún, phở.

– Khoai củ và sản phẩm chế biến

– Ăn đa dạng các loại thịt, cá, tôm, cua, đậu phụ…(đặc biệt

là cá: ăn cá ít nhất 3 – 4 lần/tuần, chọn các loại cá da trơn). – Dầu thực vật: dầu đậu nành, dầu lạc, dầu vừng.

– Rau xanh, quả chín: Ăn đa dạng các loại (đặc biệt các loại rau lá).

b. Thực phẩm hạn chế dùng

– Đồ ăn nhanh, chứa nhiều muối: mì tôm, các loại bánh mặn, gà rán và khoai tây chiên KFC… các loại bánh ngọt. – Thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối: thịt muối, cá muối, giò, chả, pate, dưa muối, các muối…

– Phù tạng động vật, mỡ động vật, bơ.

c, Thực phẩm không nên dùng

– Mì chính.

– Các chất kích thích: rượu, bia, cà phê….

2. Chế biến món ăn

– Nên chế biến các món ăn nhạt tới mức có thể chấp nhận được và giảm dần lượng muối tới mục tiêu: < 6g muối/ngày.

– Có thể thay thế 1g muối = 1 thìa cà phê nước mắm.

– Không nên sử dụng mì chính, bột nêm vào quá trình chế biến món ăn.

III. THỰC ĐƠN MẪU

Bệnh nhân cân nặng 50kg, tăng huyết áp và có rối loạn mỡ máu

Năng lượng: 1500kcal.

THỰC PHẨM CHO MỘT NGÀY:

– Gạo tẻ: 240g (4 lưng bát con cơm)

– Bún: 150g (1 nữa bát to)

– Thịt nạc + cá: 150g – 200g.

– Rau xanh: 400g (2 lưng bát con rau)

– Quả chín: 150g

Dầu ăn: 20ml (4 thìa 5ml)

Lượng muối: 2-3g/ngày/hoặc thay thế bằng

2-3 thìa 5ml nước mắm.

VÍ DỤ THỰC ĐƠNĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG (ĐV THỰC PHẨM)
Bữa sáng: Bún thị bò, quả chín 
Bún 150g1 nữa bát to
Thịt bò 30g5 – 6 miếng mỏng
Xoài chín 150g12 quả trung bình
Bữa trưa: Cơm, thịt bò xào cần tây, cá bống rán, 
cải bắp luộc 
Gạo tẻ 120g2 lưng bát con cơm
Cá bống rán 60g (cả xương) 3 con nhỏ
Thịt bò 30g5 – 6 miếng
Cần tây 30g 
Rau cải bắp 180g1 lưng bát con
Dầu ăn 10ml2 thìa (thìa 5ml)
Bữa tối: Cơm, thịt lợn bằm, đậu phụ rán, su su luộc 
Gạo tẻ 120g2 lưng bát con cơm
Thịt lợn nạc bằm 30g1 thìa đầy (thìa 15ml)
Đậu phụ 65g1 bìa
Dầu ăn 10ml2 thìa (thìa 5ml)
Su su 210g1 lưng bát con
Chú ý: Ăn nhạc tương đối, lượng muối trong ngày 3-4g hoặc thay bằng 3-4 thìa nước mắm (thìa 5ml)

IV. THỰC PHẨM THAY THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG

1. Nhóm đạm: 100g thịt lợn nạc tương đương với: 100g thịt bò, thịt gà: 1,2 lạng tôm, cá nạc, 2 quả trứng vịt; 3 quả trứng gà; 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2. Nhóm chất bột đường: 100g gạo tương đương

2 lưng bát cơm; 100g miến; 100g bột mì; 100g bánh quy; 100g phở khô; 100g bún khô; 170g bánh mì; 250g bánh phở tươi; 300g bún tươi; 400g khoai củ các loại.

3. Nhóm chất béo: 1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương với 8g lạc hạt, 8g vừng.

4. Muối: 1g muối ăn tương đương với 5ml nước mám, 7ml magi

Quyết định về việc ban hành Quy trình kỹ thuật Nội soi đợt 1 năm 2023

Loader Loading…
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab
Loader Loading…
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

TRẠM Y TẾ PHỐI HỢP VỚI UBND THỊ TRẤN ĐẮK MÂM TẬP HUẤN NỘI DUNG CẢI THIỆN DINH DƯỠNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021- 2025.

Thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025. Ngày 7/7/2023, Trạm Y tế phối hợp với thị trấn Đăk Mâm đã tổ chức chương trình tập huấn cải thiện dinh dưỡng cho cán bộ các thôn, bon, tổ dân phố, phụ huynh, trẻ em dưới 16 tuổi thuộc hộ nghèo, cận nghèo,mới thoát nghèo tại các tổ dân phố và thôn Đắk Hà, thôn Đắk Vượng.

Đến dự buổi phát biểu tập huấn có đồng chí Nguyễn Hoàng Khôi-Phó bí thư Đảng ủy-Chủ tịch UBND thị trấn. Cùng toàn các ban ngành, đoàn thể trên địa bàn thị trấn.

ĐC Nguyễn Hoàng Khôi
CN điều dưỡng Sản Phụ khoa Trần Thị Hằng

Hướng dẫn công tác tập huấn do CN điều dưỡng Sản Phụ khoa Trần Thị Hằng-Phụ trách công tác dinh dưỡng đã chuyển tải các nội dung: Tiêu chuẩn tiếp nhận trẻ suy dinh dưỡng điều trị ngoại trú; đánh giá tình trạng dinh dưỡng và dinh dưỡng học đường; tình trạng suy dinh dưỡng cấp tính ở trẻ… dấu hiệu phát hiện trẻ có bị suy dinh dưỡng hay không…Thông qua lớp tập huấn góp phần hoàn thiện và nâng cao nâng cao hiệu quả thực hiện chương trình dinh dưỡng tại địa phương, Cải thiện tình trạng thiếu vi chất dinh dưỡng ở trẻ em dưới 16 tuổi đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh khó khăn. Đồng thời góp phần thực hiện hiệu quả nội dung cải thiện dinh dưỡng thuộc Tiểu dự án 2 – Dự án 3 Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025.

Mặt khác Qua lớp tập huấn, học viên được trang bị, tăng cường kiến thức, nâng cao năng lực và kỹ năng thực hành các nội dung hoạt động: Thực hiện bổ sung vi chất dinh dưỡng cho đối tượng có nguy cơ; Truyền thông, tư vấn dinh dưỡng tại cộng đồng; Đánh giá, giám sát các chỉ số hoạt động cải thiện dinh dưỡng và thực hiện các chế độ thông tin báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ, để về triển khai tại địa phương nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng và giảm suy dinh dưỡng thấp còi, chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng và tầm vóc của trẻ em dưới 16 tuổi thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo và trẻ em sinh sống trên địa bàn huyện nghèo./.

Tin bài: Trần Thị Hằng Trạm Y tế thị trấn Đăk Mâm

Danh sách người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh tại TTYT huyện Krông Nô

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KRÔNG NÔ ĐỢT I NĂM 2023

1. Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Trung tâm Y tế huyện Krông Nô

2. Địa chỉ: Thôn Nam Thạnh, xã Nam Đà, Krông Nô, Đăk Nông.

3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 24/24. 7 ngày/ tuần

4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh:

STTHọ và tên người hành nghề KBCB*Số chứng chỉ hành nghềPhạm vi
hoạt động chuyên môn**
Thời gian đăng ký
hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (ghi cụ thể thời gian làm việc)
Vị trí chuyên môn
(ghi cụ thể chức danh, vị trí chuyên môn được phân công đảm nhiệm)
1Trương Hy000008/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nhi Khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Giám đốc
2Lê Ái000156/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Tai Mũi Họng07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Phó Giám Đốc
3Lê Văn Thái000071/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Phó Giám Đốc/Phụ trách chuyên môn
4Phạm Ngọc Biên0000569/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới theo quy định tại khoản 2, điều 4 thông tư 35/2019/TT-BYT ngày 30/12/2019 của Bộ Y tế quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
5Mai Thanh000160/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Siêu âm tổng quát; Siêu âm Tim.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
6Y Jen Êban0001137/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Lao; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học gia đình.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
7Trương Thị Lài0000568/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
8Trương Thị Bưởi0000547/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
9Phan Thị Tuyết Mai0000560/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
10Nguyễn Thị Lý0000541/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
11Nguyễn Thị Kim Nhung0000913/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Siêu âm Tổng quát.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
12Huỳnh Văn Thông0000546/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
13Phạm Văn Hoạt0000571/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
14Huỳnh Cao Thịnh0000559/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
15Đỗ Thị Ánh Nguyệt0000540/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
16Trần Thị Tuyết Mai0000553/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
17Phùng Kiều Oanh002770/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Lao.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
18Phạm Thị Thúy Linh002392/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
19Nguyễn Thị Phú003162/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội- Nhi- Nhiễm
20Cầm Bá Mão001899/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chẩn đoán hình ảnh, siêu âm sản phụ khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
21Đoàn Quốc Thanh0000558/ĐNO-CCHNThực hiện các kỹ thuật của cử nhân kỹ thuật hình ảnh07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Cử nhân kỹ thuật Y học hình ảnh/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
22Vương Thị Hóa0000550/ĐNO-CCHNChuyên khoa xét nghiệm07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
23Trần Ngọc Khoa0000562/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Điều 11 thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 của Bộ Y Tế, Bộ Nội Vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Cử nhân kỹ thuật Y học hình ảnh/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
24Phan Thị Hồng Oanh0002839/ĐNO-CCHNChuyên khoa xét nghiệm07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
25Nguyễn Thị Kim Hằng0000561/ĐNO-CCHNChuyên khoa xét nghiệm07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
26Hồ Thị Thịnh0002863/ĐNO-CCHNChuyên khoa xét nghiệm07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
27Chu Quốc Thái0001024/ĐNO-CCHNQuy định tại Điều 3, Thông tư số 23/2009/TT-BYT ngày 01/12/2009 của Bộ Y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
28Nguyễn Gia Toàn0001230/ĐNO-CCHNChuyên khoa xét nghiệm07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Kỹ thuật viên/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
29Nguyễn Thành Long0002992/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
30Bùi Thị Liễu0001026/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Răng Hàm Mặt, đa khoa, Lao, HIV.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
31Nguyễn Đức Thọ0001031/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa Xét nghiệm- Chẩn đoán hình ảnh
32Lê Đình Tùng0001136/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt, đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
33Nguyễn Thành Chương0001041/ĐNO-CCNHKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ
34Trịnh Thị Hải Yến0001457/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Tai Mũi Họng, đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
35Ngân Thị Thêm002066/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Da Liễu, đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
36Vũ Thị Phương0000574/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa khám liên chuyên khoa
37Nguyễn Thị Bích Khê0000576/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa khám liên chuyên khoa
38Nguyễn Thị Ngát0000556/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa khám liên chuyên khoa
39Nguyễn Thị Ánh Hồng002452/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa khám liên chuyên khoa
40Hồ Khắc Vĩ00002994/DNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Lao.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa Kiểm soát Bệnh tật- HIV/AIDS
41Nguyễn Quốc Văn0001226/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Tâm thần.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/ Khoa Y tế Công Cộng
42Lưu Thị Ngọc Anh008466/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
43Châu Thị Thu Hòa002052/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
44Nguyễn Thu Loan002359/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa khám bệnh – liên chuyên khoa
45Phạm Ngọc Dũng000182/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
46Lê Mai Hùng001874/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
47Huỳnh Thị Ái0001067/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
48Phùng Thị Yến Hồng0000575/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
49Ngô Đức Ninh0000577/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
50Nguyễn Thị Mỹ Hạnh0000566/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
51Võ Nhật Hóa002152/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
52Nguyễn Thị Anh Trinh003015/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
53Võ Thế Sự0000554/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/khoa Ngoại- gây mê hồi sức
54Hoàng Thị Thu Hà000200/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Sản khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
55Trần Văn Hà002958/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, sản khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
56Trương Thị Tuyết0000580/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
57Nguyễn Thị Chung0000544/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
58Nguyễn Thị Huệ0000555/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
59Nguyễn Thị Mộng Linh0000581/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
60Nguyễn Thị Thu Thanh0001043/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
61Đào Thị Thương002795/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, sản khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản
62Trần Thị Kim Thoa0001066/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng
63Vũ Quốc Minh000133/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh YHCT.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Lương Y/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng
64Hồ Gia Minh000283/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng
65Nguyễn Trường Trung0002905/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng
66Trần Nhân Ánh0001112/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng
67Trần Hữu Phục0001765/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh YHCT, VLTL-PHCN07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/ Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng
68Hồ Sỹ Phú0000552/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Trưởng phòng/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ
69Đào Thị Kim Phúc0001245/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ
70Trần Thị Xinh0002716/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ
71Đỗ Thị Mỹ Chi0000557/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Phòng Kế hoạch nghiệp vụ
72Nguyễn Thị Thanh Thiên0001900/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Phòng HC-KT
73Nguyễn Thị Nhạn0001259/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa YTCC, DD và ATVSTP
74H Nga Niê0001206/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/ Khoa YTCC, DD và ATVSTP
75Bùi Thị Mỹ Trinh0002420/ĐNO – CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa Dân số và phát triển
76Đoàn Thị Bích Ngọc0001233/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa Dân số và phát triển
77Trần Quýt0002423/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Trưởng Khoa/Khoa Dân số và phát triển
78Lê Mạnh Hùng0002050/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Khoa KSBT, HIV/AIDS
79Nguyễn Thị Kim Vĩnh0001229/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Khoa KSBT, HIV/AIDS
80Phạm Vương Quốc002993/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/Khoa KSBT, HIV/AIDS
81Phan Thị Như Quỳnh0001246/ĐNO-CCHNQuy định tại điều 10, thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 của Liên bộ Y tế-Nội vụ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/Khoa KSBT, HIV/AIDS
82Trần Thị Kim Chi0000570/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Phòng Điều dưỡng
83Phạm Thị Dịu0000545/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Trưởng phòng/Phòng Điều dưỡng
84Trần Thị Trúc0001232/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Phòng Điều dưỡng
85Nguyễn Công Sơn0000543/ĐNO-CCHNKhám chữa bệnh đa khoa; YHCT.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/ Trưởng trạm/Tyt Nam Xuân
86Lương Trung Thực0001223/ĐNO-CCHNKhám chữa bệnh đa khoa, Lao, Tâm Thần.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/Tyt Nam Xuân
87Phan Thị Lài0001244/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Tyt Nam Xuân
88Phan Thị Vân Kiều0001263/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Tyt Nam Xuân
89Nguyễn Thị Triều0001273/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.nữ hộ sinh/Tyt Nam Xuân
90Nguyễn Thị Bích Liên450/ĐNO-CCHNDQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/Tyt Nam Xuân
91Lê Thị Phương Thảo002430/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sỹ/Tyt Nam Xuân
92Đào Văn Nội002297/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ /Trưởng Trạm/Tyt Nâm nung
93Phan Văn An002094/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/Tyt Nâm nung
94Trần Thị Ảnh0001276/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Tyt Nâm nung
95Trần Thị Huyền0001218/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/Tyt Nâm nung
96Đoàn Thị Thảo362/ĐNO-CCHNDQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/Tyt Nâm nung
97Hà Thị Hải002429/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/Tyt Nâm nung
98Lương Văn Mạnh002078/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, y học cổ truyền 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/Tyt Nâm nung
99Y Ngoan002096/ĐNO-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa,khám tâm thần 07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác Sĩ/Tyt Nâm nung
100Trần Thị Thu Thúy0001234/ĐNO-CCHN;
20220823_38/B49
khám, chữa bệnh thông thường sản khoa ; khám chữa bệnh chuyên khoa tâm thần07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Nam Đà
101Lương Thanh Thịnh0001211/ĐNO-CCHN;
Khám, chữa bệnh thông thường nội khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Nam Đà
102Nguyễn Thị Hậu0001280/ĐNO-CCHNquy định tạo quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 của bộ nội vụ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Nam Đà
103Nguyễn Thị Minh Tâm409/ĐNO-CCHNQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Nam Đà
104Lê Thị Thanh Nhựt002500/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/trưởng trạm/TYT Nam Đà
105Trần Thị Sim003213/ĐNO-CCHNThực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại điều 5 thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 của Bộ y tế, bộ nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Nam Đà
106Nguyễn Thái Long002686/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Nam Đà
107Trương Thị Hương0001282/ĐNO-CCHNquy định tạo quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 của bộ nội vụ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Nam Đà
108Hà Thị Hiền0001253/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/TYT Quảng Phú
109Phạm Văn Pha0001272/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Quảng Phú
110Hoàng Thị Thu Hiền003413/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Quảng Phú
111Phạm Thị Thu870/CCHN-D-SYT-ĐNOQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Quảng Phú
112Nguyễn Thanh Phát003310/ĐNO-CCHNTham gia sơ cứu ban đầu khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27 tháng 5 năm 2015 của bộ y tế, bộ nội vụ.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Quảng Phú
113Bùi Thị Ngọc003414/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/trạm trưởng/TYT Quảng Phú
114Trương Công Thành0001277/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền, khám tâm thần07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Quảng Phú
115Nguyễn Thị Bích Ngọc1006/CCHN-D-SYT-ĐNOQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Quảng Phú
116Hà Thị Bền0001236/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đăk Nang
117Hoàng Hoa Trà My0001220/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đăk Nang
118Lê Thị Thu Sương0001221/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/TYT Đăk Nang
119Thái Tấn Hải0001250/ĐNO-CCHNKhám, chữa bệnh đa khoa, khám tâm thần07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/Trưởng Trạm/TYT Đăk Nang
120Mai Thị Hương329/ĐNO-CCHNQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Đăk Nang
121Đàm Thị Trang002424/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đăk Nang
122Hồ Thị Gia Thuận002388/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Đăk Nang
123Hoàng Văn Hải0001238/ĐNO-CCHNKhám ,chữa bệnh Nội khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/Trưởng Trạm/TYT Buôn Choah
124Hoàng Mạnh Cường002308/ĐNO-CCHNKhám, chữa bệnh bằngY học cổ truyền; Chuyên khoa tâm thần07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Buôn Choah
125Hồ Thị Tâm0001239/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Buôn Choah
126Nguyễn Thị Miến0001212/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/TYT Buôn Choah
127Lê Thị Bình477/CCHN-D-SYT-ĐNOQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Buôn Choah
128Ngân Đức Tiệp002559/ĐNO-CCHNKhám chữa bệnh đa khoa; Lao07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Buôn Choah
129Phạm Văn Hồi0001222/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Tân Thành
130Phạm Thị Thu Thắm0001237/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Tân Thành
131Y Thuyết002029/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám tâm thần
07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/ Người phụ trách chuyên môn/TYT Tân Thành
132Đinh Thị Trà My0002771/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.
07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Tân Thành
133Lương Thị Ang002414/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Tân Thành
134Vũ Thị Dinh0001214/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/ Trưởng trạm/TYT Tân Thành
135Nguyễn Thị Thanh Hương555/CCHND-D-SYT-ĐNOQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Tân Thành
136Trần Thị Hằng0001228/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/TYT TT ĐĂk Mâm
137Nguyễn Tường Vi0001272/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT TT ĐĂk Mâm
138Y Niếu Ya002056/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám tâm thần
07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/Người phụ trách chuyên môn/TYT TT ĐĂk Mâm
139Lê Thị Phương Thảo003251/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, y học cổ truyền.
07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT TT ĐĂk Mâm
140Phạm Thị Hoài Linh002426/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT TT ĐĂk Mâm
141Nguyễn Thị Lan Thao0001459/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/ Trưởng trạm/TYT TT ĐĂk Mâm
142Đặng Thị Ánh458/ĐNO-CCHNDQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT TT ĐĂk Mâm
143Nguyễn Mạnh Linh0001224/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT TT ĐĂk Mâm
144Nguyễn Thị Thanh Thủy0001247/ĐNO – CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/TYT Đăk Drô
145Trần Thị Vẹn948/CCHN-D-SYT-ĐNOQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Đăk Drô
146Phạm Thị Thu Liễu0001225/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đăk Drô
147Nguyễn Thùy Linh001768/ĐL-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đăk Drô
148Phạm Thị Sáu0001257/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa,tâm thần07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Đăk Drô
149Chu Thị Em002293/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa,tâm thần07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/trưởng trạm /TYT Đăk Drô
150Bùi Hoàng Quốc Việt001585/ ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT,lao07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Đăk Drô
151Đinh Mạnh Khang001751//ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/Trưởng Trạm/TYT Đắk Sôr
152Nguyễn Thị Loan0001207/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Đắk Sôr
153Nguyễn Thị Nguyệt454/ĐNO-CCHNDQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Đắk Sôr
154Phạm Thị Minh0001279/ĐNO-CCHNQuy định tại quyết định số 41/2005 QĐ – BNV ngày 22/04/2005 của Bộ Nội Vụ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đắk Sôr
155Vương Hồng Duyên0001262/ĐNO-CCHNQuy định tại điều 5, thông tư số 12/2011/TT/BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y Tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Nữ hộ sinh/TYT Đắk Sôr
156Ngân Văn Soạn0001243/ĐNO-CCHNQuy định tại điều 10, thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT- BNV ngày 27/05/2015 của Liên Bộ Y Tế – Bộ Nội Vụ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y sĩ/TYT Đắk Sôr
157Dương Thị Châu002425/ĐNO-CCHNthực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn của điều dưỡngTH theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 của Bộ Y Tế, Bộ Nội Vụ.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đắk Sôr
158Phan Thị Tiến0001267/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều Dưỡng viên/TYT Nâm Nđir
159Hồ Thị Thu Hằng457/ĐNO-CCHNDQuản lý tủ thuốc trạm y tế07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Dược sĩ/TYT Nâm Nđir
160Nguyễn Thị Thu Ái0001268/ĐNO-CCHNQuy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6. Nữ hộ sinh/TYT Nâm Nđir
161Phan Thị Ngọc Niệm0001216/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Nâm Nđir
162Nguyễn Văn Hướng0001235/ĐNO-CCHNKhám, chữa bệnh thông thường nội khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Nâm Nđir
163Lý Thị Lê002203/ĐNO-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa, khám chuyên khoa tâm thần, khám Lao, Siêu Âm07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/TYT Nâm Nđir
164Vi Thị Dần002428/ĐNO-CCHNQuy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Nâm Nđir
165Đinh Thị Thùy Trang002292/ĐNO-CCHNBác sỹ đa khoa07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Bác sĩ/Trưởng trạm/TYT Đức Xuyên
166Võ Thị Tiền0001264/ĐNO-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng/TYT Đức Xuyên
167Nguyễn Phạm Cẩm Nguyên 003206/ĐNO-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Điều dưỡng viên/TYT Đức Xuyên
168Ngô Quang Thuận 0001266/ĐNO-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Đức Xuyên
169Văn Thị Yến 003159/BTH-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh YHCT.07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6.Y Sĩ/TYT Đức Xuyên

5. Danh sách đăng ký người làm việc:

STTHọ và tênVăn bằng chuyên mônThời gian đăng ký làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (*)Vị trí làm việc
1Phạm Thị ChungCử nhân Y Tế Công Cộng07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Trưởng phòng
HC-KT
2Nguyễn Thị Dạ ThảoCử nhân Kế toán07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
3Bùi Thị Mỹ HạnhCử nhân Kế toán07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
4Đinh Thị TrangCử nhân Kế toán07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
5Nguyễn Thị Thanh TrangCử nhân Kế toán07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
6Nguyễn Hồng VinhCử nhân Kế toán07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
7Trần Thị Thu ThảoDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
8Nguyễn HợiLái xe07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
9Lê Ngọc ThườngLái xe07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
10Trần Viết ĐứcLái xe07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
11Hồ Thị Mỹ NhungVăn thư07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
12Trần Thị Thanh HuyềnVăn thư07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng HC-KT
13Nguyễn Đức BìnhDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng KHNV
14Y Tân NiêCN CNTT07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng KHNV
15Lê Thị Mỹ LinhBác sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng KHNV
16Hồ Khắc SừngBác sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Trưởng khoa/ Khoa KSBT, HIV/AIDS
17Lê Xuân HuấnBác sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa KSBT, HIV/AIDS
18Đỗ Thị LậpDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dân số và phát triển
19Lương Nguyễn Thị Lệ MyHộ lý07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng Điều dưỡng
20Đỗ Thị DuyênHộ lý07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng Điều dưỡng
21Văn Thị Kim ThảoHộ lý07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng Điều dưỡng
22Trần Thị LiênHộ lý07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng Điều dưỡng
23Nguyễn Thị HàHộ lý07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng Điều dưỡng
24Trần Thị ChuyểnHộ lý07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Phòng Điều dưỡng
25Đoàn Thị Thanh LoanCông nghệ TP07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP
26Vũ Thị Thúy VânCông nghệ TP07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP
27Lương Xuân HiếuCủ nhân YTCC07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP
28Dương Thị NgaĐiều dưỡng07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa YTCC, Dinh dưỡng, ATVSTP
29Nguyễn HuệDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
30Nguyễn Thị Thu SươngDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
31Nguyễn Thị LiênDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
32Hoàng Thị Hồng LamDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
33Trịnh Thị Phương UyênDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
34Phan Thị Quỳnh NhưDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
35Nguyễn Đình DươngDược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
36Nguyễn Hoàng TúKỹ sư điện điện tử07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Dược- Vật tư- TTBYT
37Lê Thị Mỹ HươngĐiều dưỡng07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Trạm Y tế Đức Xuyên
38Trần Thị Kim Chi Dược sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Trạm Y tế Đức Xuyên
39Đặng Anh VũBác sĩ07h00 đến 17h00 thứ 2,3,4,5,6Khoa Hồi sức cấp cứu- Nội Nhi Nhiễm