Đường dây nóng Trung tâm

0962.52.18.18

Đường dây nóng Sở Y tế

0962.32.18.18

Đặt lịch hẹn khám qua điện thoại

0912.726.193

Bảng giá dịch vụ

Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Krông Nô theo TT 13/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019

Quy trình khám bệnh

Quy trình khám chữa bệnh chung tại Trung tâm Y tế huyện Krông Nô

Tư vấn – giải đáp

Đặt câu hỏi để được Tư vấn khám chữa bệnh và giải đáp các thắc mắc từ các bác sĩ của bệnh viện

BẢNG GHIM

THÔNG BÁO

LIÊN KẾT

DANH MỤC DỊCH VỤ

Khám sức khỏe đi làm hay còn có cách gọi khác là khám sức khỏe xin việc được hiểu là một trong những hình thức của khám tổng quát, có thể kết hợp các gói khám cơ bản hay chuyên sâu sẽ tùy thuộc vào lựa chọn của khách hàng.

Thông qua kết quả khám sức khỏe đi làm giúp doanh nghiệp chọn lọc hồ sơ bước đầu bạn có phù hợp với công việc hay không, nếu phù hợp sẽ ứng tuyển ở những vòng tiếp theo và không đủ điều kiện sức khỏe thì khả năng cao hồ sơ của bạn bị từ chối.

STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Khám Nội 30,500 30,500
2 Khám Tai mũi họng 30,500 30,500
3 Khám YHCT 30,500 30,500
4 Khám mắt 30,500 30,500
5 Khám ngoại 30,500 30,500
6 Khám phụ sản 30,500 30,500
7 Khám răng hàm mặt 30,500 30,500
STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III – Khoa Hồi sức cấp cứu 282,000 282,000
2 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa Nhi 171,100 171,100
3 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III – Khoa nội tổng hợp 171,100 171,100
4 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp 149,100 149,100
5 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III – Khoa Phụ – Sản 149,100 149,100
6 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III – Khoa Y học cổ truyền 121,100 121,100
7 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III – Khoa Phụ – Sản 198,300 198,300
8 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp 175,600 175,600
9 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III – Khoa Ngoại tổng hợp 148,600 148,600
STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Phản ứng Rivalta 8,500 8,500
2 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12,600 12,600
3 Thời gian máu đông 12,600 12,600
4 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 12,600 12,600
5 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19,200 19,200
6 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21,500 21,500
7 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21,500 21,500
8 Định lượng Acid Uric [Máu] 21,500 21,500
9 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] 21,500 21,500
10 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21,500 21,500
11 Định lượng Creatinin (máu) 21500 21500
12 Định lượng Glucose [Máu] 21,500 21,500
13 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21,500 21,500
14 Định lượng Urê máu [Máu] 21,500 21,500
15 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26,900 26,900
16 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,900 26,900
17 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,900 26,900
18 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26,900 26,900
19 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27,400 27,400
20 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 36,900 36,900
21 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39,100 39,100
22 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40,400 40,400
23 HBsAg test nhanh 53,600 53,600
24 HIV Ab test nhanh 53,600 53,600
25 Dengue virus NS1Ag test nhanh 130,000 130,000
STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Điện tim thường 32,800 32,800
STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)/td> 43,900 43,900
2 Siêu âm ổ bụng 43,900 43,900
3 Siêu âm tử cung phần phụ 43,900 43,900
4 Siêu âm tuyến vú hai bên 43,900 43,900
5 Siêu âm tuyến giáp 43,900 43,900
6 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 43,900 43,900
7 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 43,900 43,900
8 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 43,900 43,900
9 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 43,900 43,900
10 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 43,900 43,900
STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Hút đờm hầu họng 11,100 11,100
2 Khí dung mũi họng 20,400 20,400
3 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 20,400 20,400
4 Khí dung thuốc giãn phế quản 20,400 20,400
5 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 20,400 20,400
6 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20,500 20,500
7 Làm thuốc tai 20,500 20,500
8 Cắt chỉ khâu da 32,900 32,900
9 Điều trị bằng sóng ngắn 34,900 34,900
10 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 35,200 35,200
11 Lấy calci kết mạc 35,200 35,200
12 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 35,200 35,200
13 Nhổ răng sữa 37,300 37,300
14 Lấy dị vật hạ họng 40,800 40,800
15 Điều trị bằng các dòng điện xung 41,400 41,400
16 Rửa cùng đồ 41,600 41,600
17 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 45,800 45,800
18 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 49,900 49,900
19 Phương pháp Proetz 57,600 57,600
20 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 62,900 62,900
21 Lấy dị vật tai 62,900 62,900
22 Lấy dị vật kết mạc 64,400 64,400
23 Thủy châm 66,100 66,100
24 Điện châm 67,300 67,300
25 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 78,400 78,400
26 Đặt sonde hậu môn 82,100 82,100
27 Đặt sonde bàng quang 90,100 90,100
28 Đặt ống thông dạ dày 90,100 90,100
29 Thông bàng quang 90,100 90,100
30 Thông tiểu 90,100 90,100
31 Đặt ống thông dạ dày 90,100 90,100
32 Bơm thông lệ đạo 94,400 94,400
33 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement(GiC) 97,000 97,000
34 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102,000 102,000
35 Thay băng vết mổ 112,000 112,000
36 Nhét bấc mũi trước 116,000 116,000
37 Rửa dạ dày cấp cứu 119,000 119,000
38 Lấy cao răng 134,000 134,000
39 Nắn, bó bột gãy xương gót 144,000 144,000
40 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 155,000 155,000
41 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158,000 158,000
42 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000 176,000
43 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178,000 178,000
44 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 178,000 178,000
45 Chích rạch áp xe nhỏ 186,000 186,000
46 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190,000 190,000
47 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194,000 194,000
48 Nhổ răng vĩnh viễn 207,000 207,000
49 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 234,000 234,000
50 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234,000 234,000
51 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 234,000 234,000
52 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 240,000 240,000
53 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 242,000 242,000
54 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 247,000 247,000
55 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 254,000 254,000
56 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 257,000 257,000
57 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257,000 257,000
58 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 290,000 290,000
59 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 294,000 294,000
60 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 305,000 305,000
61 Nắn, bó bột trật khớp vai 319,000 319,000
62 Lấy dị vật giác mạc sâu 327,000 327,000
63 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt 333,000 333,000
64 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 335,000 335,000
65 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 335,000 335,000
66 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335,000 335,000
67 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335,000 335,000
68 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 335,000 335,000
69 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335,000 335,000
70 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344,000 344,000
71 Lấy dị vật giác mạc 327,000 327,000
72 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn 410,000 410,000
73 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 479,000 479,000
74 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê 508,000 508,000
75 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 513,000 513,000
76 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 624,000 624,000
77 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000 706,000
78 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1,002,000 1,002,000
79 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,731,000 1,731,000
80 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,332,000 2,332,000
81 Cắt ruột thừa đơn thuần 2,561,000 2,561,000
82 Phẫu thuật vết thương khớp 2,758,000 2,758,000
83 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² 2,790,000 2,790,000
84 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2,887,000 2,887,000
85 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 2,963,000 2,963,000
86 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 2,963,000 2,963,000
87 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 2,963,000 2,963,000
STT TÊN DỊCH VỤ – KỸ THUẬT GIÁ BH GIÁ TP
1 Hút đờm hầu họng 11,100 11,100
2 Khí dung mũi họng 20,400 20,400
3 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 20,400 20,400
4 Khí dung thuốc giãn phế quản 20,400 20,400
5 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 20,400 20,400
6 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20,500 20,500
7 Làm thuốc tai 20,500 20,500
8 Cắt chỉ khâu da 32,900 32,900
9 Điều trị bằng sóng ngắn 34,900 34,900
10 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 35,200 35,200
11 Lấy calci kết mạc 35,200 35,200
12 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 35,200 35,200
13 Nhổ răng sữa 37,300 37,300
14 Lấy dị vật hạ họng 40,800 40,800
15 Điều trị bằng các dòng điện xung 41,400 41,400
16 Rửa cùng đồ 41,600 41,600
17 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 45,800 45,800
18 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 49,900 49,900
19 Phương pháp Proetz 57,600 57,600
20 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 62,900 62,900
21 Lấy dị vật tai 62,900 62,900
22 Lấy dị vật kết mạc 64,400 64,400
23 Thủy châm 66,100 66,100
24 Điện châm 67,300 67,300
25 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 78,400 78,400
26 Đặt sonde hậu môn 82,100 82,100
27 Đặt sonde bàng quang 90,100 90,100
28 Đặt ống thông dạ dày 90,100 90,100
29 Thông bàng quang 90,100 90,100
30 Thông tiểu 90,100 90,100
31 Đặt ống thông dạ dày 90,100 90,100
32 Bơm thông lệ đạo 94,400 94,400
33 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement(GiC) 97,000 97,000
34 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102,000 102,000
35 Thay băng vết mổ 112,000 112,000
36 Nhét bấc mũi trước 116,000 116,000
37 Rửa dạ dày cấp cứu 119,000 119,000
38 Lấy cao răng 134,000 134,000
39 Nắn, bó bột gãy xương gót 144,000 144,000
40 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 155,000 155,000
41 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158,000 158,000
42 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000 176,000
43 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178,000 178,000
44 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 178,000 178,000
45 Chích rạch áp xe nhỏ 186,000 186,000
46 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190,000 190,000
47 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194,000 194,000
48 Nhổ răng vĩnh viễn 207,000 207,000
49 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 234,000 234,000
50 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234,000 234,000
51 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 234,000 234,000
52 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 240,000 240,000
53 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 242,000 242,000
54 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 247,000 247,000
55 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 254,000 254,000
56 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 257,000 257,000
57 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257,000 257,000
58 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê 290,000 290,000
59 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori 294,000 294,000
60 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 305,000 305,000
61 Nắn, bó bột trật khớp vai 319,000 319,000
62 Lấy dị vật giác mạc sâu 327,000 327,000
63 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt 333,000 333,000
64 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 335,000 335,000
65 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 335,000 335,000
66 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335,000 335,000
67 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335,000 335,000
68 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 335,000 335,000
69 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335,000 335,000
70 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344,000 344,000
71 Lấy dị vật giác mạc 327,000 327,000
72 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn 410,000 410,000
73 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 479,000 479,000
74 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê 508,000 508,000
75 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê 513,000 513,000
76 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi 624,000 624,000
77 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000 706,000
78 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1,002,000 1,002,000
79 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,731,000 1,731,000
80 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,332,000 2,332,000
81 Cắt ruột thừa đơn thuần 2,561,000 2,561,000
82 Phẫu thuật vết thương khớp 2,758,000 2,758,000
83 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² 2,790,000 2,790,000
84 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2,887,000 2,887,000
85 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 2,963,000 2,963,000
86 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 2,963,000 2,963,000
87 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 2,963,000 2,963,000

ĐĂNG KÝ KHÁM CHỮA BỆNH

Đăng ký khám bệnh